Từ điển Thiều Chửu
蟄 - chập
① Một loài sâu nép ở dưới đất. ||② Phàm cái gì tiềm tàng không trông thấy đều gọi là chập. Như người chết gọi là vĩnh chập 永蟄.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蟄 - chập
Núp kín, giấu kín. Chẳng hạn Chập trùng ( loài sâu sống dưới đất ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蟄 - trập
Trốn núp như loài sâu bọ.